| Type |
Kiểm âm studio bằng digital, 2-Way/3-speakers bi-amped |
| Trình điều khiển LF |
2 x 3,5″ mid-woofer bằng polypropylen |
| Trình điều khiển HF |
Loa tweeter vòm lụa low distortion 1″ |
| Thiết kế Acoustic |
DSP tuned bass reflex |
| Số lượng amp trên mỗi loa |
2 |
| Loại amp |
High efficiency Class-D |
| Tổng công suất |
100W RMS |
| Công suất LF |
70W RMS |
| Công suất HF |
30W RMS |
| Kiểu giao |
Linear Phase Variable Order |
| Tần số chéo |
3,1kHz |
| Đáp ứng tần số |
từ 50 Hz đến 24 kHz +/- 2dB (40 Hz -6dB khi uncal, -3 dB khi cal) |
| Đáp ứng pha |
Hệ thống vẫn kết hợp trong khoảng +/- 15 ° từ 200Hz đến 20kHz |
| Độ nhạy ở mức +4dBu |
Tín hiệu 0dBu tạo ra 100 dB SPL @ 1 m |
| Độ nhạy ở mức -10dBV |
Tín hiệu -11dBu tạo ra 100 dB SPL @ 1 m |
| SPL tối đa @ 1m, 1 loa hoạt động, trên trục |
103dB từ sóng hình sin 200Hz, 95dB ở mức sin 100Hz, 93dB pink noise |
| Thiết lập vị trí |
Manual switches chỉnh LF Extension, LF trim, HF trim, vị trí Desk |
| Mở rộng LF |
switch Sets điểm -3dB của đáp ứng tần số ở mức 40, 50 hoặc 60 Hz |
| LF switch |
Low shelf, +2dB hoặc -3dB từ 100Hz trở xuống |
| HF switch |
high shelf, +2dB hoặc -2dB từ 8kHz trở lên |
| Desk switch |
-4dB mức 160Hz và +1dB mức 1.8kHz |
| Hiệu chuẩn |
Hiệu chỉnh digital hoàn toàn tự động và tích hợp, bao gồm cả micro |
| Micrô đo lường |
Đa hướng, micrô đo lường chính xác dựa trên Mems |
| Đầu nối |
1x combo XLR-1/4” TRS balanced input; 1/8” TS ARC microphone input, 1 x USB type-B (service use only), Ổ cắm AC |
| Yêu cầu nguồn |
90 đến 240V AC, tự động sắp xếp, 50 hoặc 60Hz, mức tiêu thụ tối đa 120W |